DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC YÊU CẦU CHUẨN ĐẦU RA TOEIC


41 lượt xem

STTTên trườngChuẩn đầu ra tiếng Anh – TOEIC
Miền Bắc
1Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Quốc gia Hà NộiHệ chính quy:

    • Reading – 275
    • Listening – 275
    • Speaking – 120
    • Writing – 120

Hệ chất lượng cao:

    • Reading – 385
    • Listening – 400
    • Speaking – 160
    • Writing – 150
2Chuẩn đầu ra tiếng Anh Đại học Quốc gia Hà Nội
3Trường Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội
4Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
5Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
6Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG Hà Nội
7Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
8Khoa Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
9Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Báo chí Tuyên truyền
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Ngành ngôn ngữ Anh: 600 TOEIC
10Học viện Chính sách và Phát triển
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
11Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
12Học viện Hành chính Quốc gia
  • 450 TOEIC
13Học viện Kỹ thuật Mật mã
  • 450 TOEIC
14Học viện Ngân hàng
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
15Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Ngoại giao
  • Ngành ngôn ngữ Anh: 700 TOEIC
  • Ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế: 600 TOEIC
16Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Hệ chính quy: 450 TOEIC
  • Hệ chất lượng cao: 600 TOEIC
17Học viện Phụ nữ Việt Nam
  • 450 TOEIC
18Học viện Quản lý Giáo dục
  • 450 TOEIC
19Học viện Tài chính
  • 450 TOEIC
20Chuẩn đầu ra tiếng Anh Học viện Tòa án
  • 450 TOEIC
21Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • 500 TOEIC
22Chuẩn đầu ra tiếng Anh Trường Đại học Công đoàn
  • 500 TOEIC
23Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
  • Chuẩn đầu ra cho hệ đại học chính quy: TOEIC 450 điểm
  • Chuẩn đầu ra cho hệ đào tạo bằng tiếng nước ngoài: TOEIC 600 điểm
24Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • 450 TOEIC
25Trường Đại học Dược Hà Nội
  • 450 TOEIC LISTENING + READING
  • 190 SPEAKING + WRITING
25Chuẩn đầu ra tiếng Anh Trường Đại học Điện lực
  • 450 TOEIC
Miền Trung
1ĐH Kinh tế Đà Nẵng
  • Các ngành đại trà: C 450 – 500
  • Các ngành chất lượng cao: 700
2ĐH Bách Khoa Đà Nẵng
  • Các ngành đại trà: 450+
  • Các ngành chất lượng cao: tùy mỗi ngành
3ĐH Sư Phạm Đà Nẵng
  • 450+
4Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
  • 450+
5Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng
  • 350+
6Trường Đại học Duy Tân
  • Từ 400 – 470 tùy ngành
Miền Nam
1UEH (Đại học Kinh Tế TP. HCM)
  • Ngành Ngoại thương, Du lịch, Kinh doanh quốc tế: TOEIC 550
  • Các ngành, chuyên ngành khác: TOEIC 450
2Đại học Tôn Đức Thắng
  • TOEIC 500
3Học Viện Hàng Không Việt Nam
  • Quản lý hoạt động bay: TOEIC 550
  • Quản trị kinh doanh: TOEIC 500 (Cao đẳng TOEIC 400)
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông: TOEIC 450 (Cao đẳng 350)
4Đại học Ngoại Ngữ – Tin Học TP. HCM (HUFLIT)
  • Bậc Đại Học: TOEIC 450
  • Khoa Du lịch – khách sạn, Quan hệ quốc tế, Kinh tế – tài chính: TOEIC 550
  • Khoa Ngoại ngữ: TOEIC 650
5Đại học Sài Gòn (SGU)
  • TOEIC 450
6Đại học Công Nghiệp TP. HCM (IUH)
  • TOEIC 450 (Cao đẳng TOEIC 350)
7Đại học Tài chính – marketing (UFM)
  • TOEIC 405
8Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
  • TOEIC 400 – 450 (Cao đẳng TOEIC 350)
9Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại
  • Ngành Kinh doanh quốc tế: TOEIC 500
  • Các ngành, chuyên ngành khác: TOEIC 450
10ĐH Bách Khoa TP HCM
  • TOEIC 600
11Đại Học Công nghệ Thông Tin – ĐH QUỐC GIA TP HCM
  • TOEIC 450
12ĐH Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc Gia TPHCM
  • TOEIC 4 kỹ năng 450
13ĐH KHXH&NV – ĐHQG TPHCM
  • TOEIC 4 kỹ năng 450
14ĐH Kinh tế Luật – TP HCM
  • TOEIC 4 kỹ năng 500
15ĐH Ngân hàng TPHCM
  • TOEIC 550

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Fill out this field
Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.

Có thể bạn quan tâm

Menu
.
.
.
.