Đặt phòng
Scene: Mr Smith (G) calls Peace Hotel. The telephone rings and the reservationist (R ) answer the the phone:
R: Good evening. Peace Hotel. Reservation. May I help you?
G: Yes. I’m calling from Toronto. The Canadian Trade Delegation will be arriving in Shanghai on September 1. I’d like to book 6 double room with twin beds for three nights in your hotel.
R: For what dates, please?
G: For September 1st, 2nd, 3rd. Three nights.
R: Just a moment, please.
(The reservation checks the list).
Yes, we can confirm for you 6 double rooms for three nights. Could you give your name and telephone number?
G: It’s John Smith. The telephone number is 8457734. May I know the room rate?
R: It’s 80 USD per room, per night.
G: When shall we pay you?
R: Please remit us 30% of total amount and confirm your resevation before you arrive.
G: Very well. We’ll do that.
R: Thank you for your calling, Mr Smith. Good-bye. We look forward to having you with us soon.
Bối cảnh: Ông Smith (G) gọi Peace Hotel. Điện thoại reo và nhân viên nhận đặt phòng (R) trả lời điện thoại.
R: Xin chào Peace Hotel. Tôi có thể giúp gì cho ông?
G: Vâng. Tôi gọi từ Toronto. Đoàn đàm phán thương mại Canada sẽ đến Thượng Hải vào mồng 1 tháng 9. Tôi muốn đặt phòng đôi có giường đôi trong 3 đêm trong khách sạn của bạn.
R: Làm ơn cho tôi biết ngày nào.
G: Ba đêm từ ngày mùng 1, mùng 2, mùng 3 tháng 9.
R: Làm ơn đợi một chút.
(Nhân viên nhận đặt phòng kiểm tra danh sách)
Vâng, chúng tôi đã xác nhận cho bạn có 6 phòng đôi cho 3 đêm. Bạn có thể cho chúng tôi biết tên và số điện thoại được không?
G: Tôi là John Smith. Số điện thoại là 8457734. Tôi có thể biết giá phòng được không?
R: Giá 80 USD cho mỗi phòng, mỗi đêm.
G: Khi nào chúng tôi thanh toán tiền phòng?
R: Làm ơn thanh toán 30% tổng số, và chúng tôi sẽ xác nhận lại việc đặt phòng của bạn trước khi bạn đến.
G: Rất tốt, chúng tôi sẽ thực hiện điều đó.
R: Cảm ơn đã gọi chúng tôi, thưa ông Smith. Tạm biệt. Chúng tôi chờ đón ông sớm.
G: Tạm biệt.
Scene: The Receptionist (R) is receiving a guest who comes to book a room for his friend.
R: Good afternoon, sir. What can I do for you?
G: I’d like to book a room for my friend for tomorrow night.
R: What’s kind of room would you like to book? We have single room, double rooms, suites and deluxe suites in Japanese, British and French styles.
G: Single.
R: Just a moment, please. Let me check and see if there is a room available. Yes, we do have a single roomfor tomorrow.
G: What’s the rate, please?
R: It’s $60 per night, with breakfast.
G: That’s fine. I’ll book it for my friend.
R: Could you tell me your friend’s name?
G: It’s Mary Jones.
R: How do you spell it, sir?
G: M-A-R-Y Mary, and J-O-N-E-S Jones.
R: Thank you, sir. Please tell your friend to check in before six tomorrow evening.
G: Yes, I will. Good-bye.
R: Good-bye.
Bối cảnh: Tiếp tân (R) đón một vị khách đến đặt phòng cho người bạn của ông ta.
R: Xin chào ông. Tôi có thể giúp gì cho ông?
G: Tôi muốn đặt phòng cho bạn tôi vào tôi mai.
R: Ông đặt phòng loại nào? Chúng tôi có các phòng đơn, phòng đôi, các dãy phòng và các dãy phòng sang trọng theo kiểu Nhật, Anh, Pháp.
G: Một phòng đơn.
R: Vui lòng đợi một chút. Tôi sẽ kiểm tra xem còn phòng không. Được rồi, chúng tôi còn một phòng đơn vào ngày mai.
G: Xin vui lòng cho biết giá bào nhiêu?
R: 60 đô la mỗi đêm bao gồm bữa ăn sáng.
G: Rất tốt. Tôi sẽ đặt cho bạn tôi.
R: Làm ơn cho biết tên bạn ông là gì?
G: Tên là Mary Jones.
R: Thưa ông, ông có thể đánh vần tên đó được không?
G: M-A-R-Y Mary, và J-O-N-E-S Jones.
R: Cảm ơn ông. Làm ơn báo cho bạn của ông đăng ký trước 6 giờ chiều mai.
G: Vâng, tôi sẽ báo. Tạm biệt.
R: Tạm biệt
Word list – Danh mục từ
resvervation : việc đặt phòng trước
confirm : xác nhận
ring : reo (điện thoại)
remit : thanh toán
reservationist : nhân viên nhận đặt phòng
hotel : khách sạn
Toronto : thành phố Toronto (ở Canada)
amount : số lượng
delegation : đoàn đại biểu
available : có sẵn
twin : cặp, đôi
rate : giá
total : tổng số
look forward to : trông chờ, mong
check : kiểm tra
suite : dãy phòng
list : danh sách
deluxe : sang trọng
Notes – Ghi chú
Đặt phòng cho một nhóm
Khác sạn Hòa Bình
Đoàn đàm phán thương mại Canada
Xin vui lòng cho biết ngày nào?
Đặt phòng trực tiếp
Vui lòng báo cho bạn ông phải đăng ký trước 6 giờ chiều mai.
Useful Sentences – Các câu hữu dụng
Tôi xin lỗi, nhưng tất cả các phòng đơn của chúng tôi đã kín chỗ. Ông có muốn đặt phòng đôi?
Tôi xin lỗi, nhưng khách sạn đã đầy hết ngày hôm đó.
Chúng tôi giảm 10% giá cho đặt phòng theo nhóm thưa ông.
Đặt phòng cho ai thưa cô?
Ông có thể cho tôi biết số chuyến bay?
Ông có thể cho tôi địa chỉ? Chúng tôi sẽ gửi cho ông một là thư xác nhận ngay.
]]>